Máy quang phổ PGI, dòng T60U & T60V

 

  • Máy quang phổ PGI hiu năng cao T60 series vi công nghệ tách tia và đrng khe phcđnh 2nm. DòngT60 series có hai models:
  • Model T60U (UV-Visible) vn hành vi khong bước sóng 190- 1100nm. Model T60V (Visible) vn hành trong khong bước sóng 325- 1100nm.
  • Máy quang phổ PGI có thchuyn chế đngun vn hành 95 – 240V AC và cung cp cho sla chn vi bgicell đo 5 vtrí có ththay đi kích thước cell hoc bgicell đo 08 vtrí cho cell cđnh kích thước.
  • Dòng máy T60 cho các ng dng và đchính xác cao vi giá cả mm.

Tính năng & chức năng Máy quang phổ PGI

  • Thiết bhiu năng cao vi đkhe phcđnh 2nm
  • Ánh sáng lc: 0.05%T (T60U).
  • Đchính xác bước sóng: +/- 1nm (T60U).
  • Cách t: 1200 vch/ mm
  • Phn mm điu khin trên máy cho đo bước sóng phcđinh.
  • Ddàng nâng cp cho phân tích đnh lượng, phân tích đa bước sóng và đo đng hc kinetics.
  • Tích hp bgicuvet đo.
  • Thiết kế mnh mkiu model nhgn.
  • Có thsdng phn mm UV-WIN (la chn thêm).

 

Hệ quang & cấu trúc Máy quang phổ PGI

  • Hquang kết cu cht lượng cao đm bo kết quphân tích tin cy vi ánh sáng lc thp sdng mch đin gây nhiu rt thp.
  • Ngun sáng vi đèn Deuterium và Tungsten cho độ ổn đnh tuyt vi trên toàn di bước sóng. Chai loi đèn có tui thcao, không đt tin và ddàng thay thế khi có yêu cu.
  • Bđơn sc kết cu hoàn toàn kín và bmt hquang dễ dàng làm sch và duy trì ti ưu phn xhiu qucho thiết b.
  • Btruyn đng bước chuyn đnh vcó đchính xác duy trì đphân gii cao, đm bo đlp li quá trình quét bước sóng ti nhng tc đquét khác nhau.
  • Vmáy quang phđược làm tvt liu chng ăn mòn, thân thin vi môi trường và thiết kế ddàng tiếp cn thay thế lc và bo trì đnh kỳ.

Thông số kỹ thuật Máy quang phổ PGI, dòng T60U & T60V

Máy quang phổ PGI T60U (UV-Visible)

Máy quang phổ PGI T60V (Visible)

  • Hệ thống quang học công nghệ tách tia
  • Có thể lựa chọn tốc độ quét
  • Dải bước sóng: 190 ~ 1100 nm
  • Độ chính xác bước sóng: ±1nm
  • Độ lặp lại bước sóng: ≤ 0.2nm
  • Độ rộng khe phổ: 2nm
  • Chế độ trắc quang: độ truyền qua – hấp thụ –  nồng độ.
  • Dải trắc quang: -0.3 ~ 3.0 Abs
  • Độ chính xác trắc quang: 0.002A (0 ~ 0.5A), 0.004A (0.5 ~ 1A),  0.3%T (0 ~ 100%T)
  • Độ lặp lại trắc quang: 0.001A (0 ~ 0.5A), 0.002A (0.5 ~ 1A),  0.15%T (0 ~ 100%T)
  • Độ ồn trắc quang: 0.001A (500nm)/ 30 phút khởi động
  • Độ phẳng đường cơ sở: 0.002A (200-1000nm)
  • Sự ổn định đường cơ sở: 0.001A/h (500nm,0Abs), 2 giờ khởi động
  • Ánh sáng lạc: ≤ 1.0%T (340nm NaNO2)
  • Chức năng tiêu chuẩn: đo lường trắc quang và định lượng
  • Đầu dò: Silicol photo diode
  • Nguồn sáng: đèn Tungsten Halogen và đèn Deuterium lamp
  • Hiển thị: màn kỹ thuật số LCD 128×64  với 21 phím mềm điều khiển
  • Máy in: máy in Mini
  • Giao diện PC: RS232
  • Nguồn cung cấp: chuyển đổi 95 ~ 250 VAC, 50 – 60Hz
  • Kích thước: 476 x 362 x 225 mm
  • Trọng lượng: 11kg

 

 

  • Hệ thống quang với công nghệ tách tia
  • Có thể lựa chọn tốc độ quét
  • Dải bước sóng: 325 ~ 1100 nm
  • Độ chính xác bước sóng: ±2nm
  • Độ lặp lại bước sóng : ≤ 0.4nm
  • Độ rộng khe phổ: 2nm
  • Chế độ trắc quang: truyền qua – hấp thụ – nồng độ
  • Dải trắc quang: -0.3 ~ 3.0 Abs
  • Độ chính xác trắc quang: 0.002A (0 ~ 0.5A), 0.004A (0.5 ~ 1A),  0.3%T (0 ~ 100%T)
  • Độ lặp lại trắc quang: 0.001A (0 ~ 0.5A), 0.002A (0.5 ~ 1A),  0.15%T (0 ~ 100%T)
  • Độ ồn trắc quang: 0.001A (500nm)/ 30 phút khởi động
  • Độ phẳng đường cơ sở: 0.002A (325-1000nm)
  • Sự ổn định đường cơ sở: 0.002A/h (500nm,0Abs), 2 giờ khởi động
  • Ánh sáng  lạc: ≤ 1.0%T (340nm NaNO2)
  • Chức năng tiêu chuẩn: đo lường trắc quang và định lượng
  • Đầu dò: Silicol photo diode
  • Nguồn sáng: đèn Tungsten Halogen
  • Hiển thị: màn kỹ thuật số LCD 128×64  với 21 phím mềm điều khiển
  • Máy in: máy in Mini
  • Giao diện PC: RS232
  • Nguồn cung cấp: chuyển đổi 95 ~ 250 VAC, 50 – 60Hz
  • Kích thước: 476 x 362 x 225 mm
  • Trọng lượng: 11kg

Brochure: UV – Visspectro Photo Meter – PGI

Tham khảo thêm Máy Quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS Việt Nguyễn Co., Ltd cung cấp