Máy rửa dụng cụ phòng thí nghiệm (rửa – tiệt trùng – sấy khô và ngưng tụ)

Giá: Liên hệ

Model: GW4060C Nhà sản xuất: SMEG - Ý Xuất xứ: Italia   Yêu cầu báo giá Category: Tags: ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Ms. Nhi 0942 66 33 00028.66 570570024. 32 009276

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Mail: nhi.nguyen@sieuthithinghiem.com

Máy rửa dụng cụ GW4060C SMEG

  • Máy rửa dụng cụ GW4060C SMEG với chức năng rửa – khử trùng – được trang bị hệ thống khí khô cưỡng bức và bộ ngưng tụ dòng giúp giảm dòng thải ra môi trường.
  • Chức năng ngưng tụ đặc biệt hữu dụng cho phòng thí nghiệm nhỏ và khi sử dụng hóa chất cho khử trùng, giúp làm giảm hơi tỏa xung quanh;
  • Bộ điều khiển kỹ thuật số vi xử lý với cài đặt thời gian, ngày giờ;
  • Chương trình điều khiển: 15 chương trình (gồm 9 chương trình chuẩn cài đặt sẵn và 06 chương trình tùy chỉnh)
  • Máy rửa dụng cụ GW4060C SMEG với chức năng hiển thị 07 phân đoạn với biều tượng đèn LED chỉ dẫn
  • Số pha chương trình hóa: 10
  • Các thông số phase: loại nước, lượng chất tẩy rửa, nhiệt độ mong muốn, thời gian kéo dài với đơn vị phút, nhiệt độ sấy và thời gian;
  • Nhiệt độ rửa: lên tới 95°C – khử trùng nhiệt kháng khuẩn; với độ chính xác 0.1°C
  • Bộ điều khiển nhiệt độ: cảm biến PT 1000 CLASS B IEC 60751
  • Máy rửa dụng cụ GW4060C SMEG với màn hình hiển thị 4 ký tự số
  • Thiết kế với hệ thống phân phối chất tẩy rửa: tối đa với 03 bơm chất lỏng
  • Có cảm biến cho mức chất tẩy rửa
  • Có bơm nhiêu động để phân phối acid lỏng trung hòa.
  • Có thể phân phối chất tẩy rửa dạng bột Alkaline.
  • Thiết kế với cửa mở tự động; Hệ thống khóa cửa điện tử đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
  • Chức năng an toàn với cảm biến nhiệt an toàn và khóa cửa
  • Màn hình hiển thị cảnh báo
  • Có thanh công cụ khi kết nổi với PC
  • Chức năng thiết lập 06 chương trình
  • Chức năng lưu trữ 100 dữ liệu quá trình xử lý gần nhất
  • Có cổng RS232 để kết nối với máy in hoặc máy tính.
  • Chức năng lưu trữ theo chu kỳ và tải file lưu trữ định dạng TRACELOG /Excel

Hệ thống sấy khô máy rửa dụng cụ GW4060C SMEG

  • Có quạt sấy khô
  • Công suất sấy khô: 0.8Kw
  • Bộ tiền lọc cấp độ C98%
  • Lựa chọn thêm bộ lọc HEPA cấp độ S 99.999%

Nguồn nước cấp máy rửa dụng cụ GW4060C SMEG

  • Loại nước cấp: nước nguồn/ nước khử khoáng với độ dẫn điện <20μS/cm
  • Áp suất: 1.5 bar – 5 bar
  • Tích hợp bộ làm mềm nước
  • Bơm tuần hoàn: 400ml/ phút
  • Kết nối nước: 3 / 4 ”
  • Yêu cầu lưu lượng: 2 – 12 lít/ phút
  • Độ cứng của nước nguồn (max): yêu cầu nước sạch có độ cứng dưới 150f
  • Hàm lượng Fe2+ / Fe3+ [max]: 0.5ppm
  • Nhiệt độ nước lạnh cực đại: 350C
  • Ngưỡng của vi sinh vật tuân thủ theo tiêu chuẩn  Italian Legislative Decree 31/2001
  • Bộ gia nhiệt nước: công suất 2.3Kw với nguồn 1 pha hoặc 6.3Kw với nguồn 3 pha
  • Hệ thống ngưng tụ hơi nước hiệu quả cao Ecoslim, với bộ tiêm nước lạnh.
  • Buồng rửa và bên trong được làm bằng vật liệu thép không gỉ AISI 316L
  • Bên ngoài của máy làm bằng thép không gỉ AISI 304.
  • Hai mức độ rửa thông qua bảng hướng dẫn tóm tắt.
  • Kích thước bên ngoài: LxDxH: 600 x 600 x 850 mm
  • Kích thước làm việc bên trong: LxDxH: 525 x 490 x 570 mm
  • Khối lượng tủ (Net): 72kg
  • Bộ làm mềm nước kết hợp với cảm biến đo độ mặn.
  • Bộ kết nối với nước lạnh và nước khử khoáng.
  • Nguồn điện kết nối: 1/N/PE 230V - 50 Hz – 2.8 kW max
  • Độ ồn: max 50 dB
  • Môi trường:
    • Nhiệt độ môi trường vận hành: 5 – 400C
    • Độ ẩm môi trường tối đa: 80% đến 310C
    • Mức cấp độ ô nhiễm môi trường: 2 (ref. 61010-1, point 3.6.6.2)

Máy rửa dụng cụ GW4060C SMEG phù hợp các tiêu chuẩn:

  • European directive 2006/95/CE [Safety]
  • EN61010-1:2001, EN61010-2-040:2005
  • European directive 2004/108/CE [Emc]: European Standard EN61326:2006
  • Khác: European Standard EN 61770:2009

Brochure: Laboratory Glassware Washer With Drying System And Steam Condenser

Tham khảo thêm: Máy rửa dụng cụ phòng thí nghiệm Việt Nguyễn Co., Ltd cung cấp

    1.      Cung cấp bao gồm:        
    Máy rửa dụng cụ phòng thí nghiệm có chức năng: RỬA – TIỆT TRÙNG – SẤY KHÔ – TIỆT TRÙNG Model: GW4060C 01 Cái Bao gồm Bao gồm
    Khay trên với bộ phun Upper Trolley With Sprayer Code: CS1-1 -          Diện tích sử dụng: LxD: 460 x 450 mm -          Chiều cao có thể điều chỉnh được với 02 vị trí: 190 mm hoặc 240 mm -          Làm từ thép không gỉ, dùng để giữ vị trí giá đỡ 01 Cái Bao gồm Bao gồm
    Khay di chuyển ở phía dưới (Lower trolley) Code: CS2 -          Diện tích sử dụng: LxD: 480 x 500 mm -          Chiều cao sử dụng: 230mm -          Làm từ thép không gỉ, dùng để giữ vị trí giá đỡ 01 Cái Bao gồm Bao gồm
    2.      Các khay bổ sung (lựa chọn thêm theo máy chính):        
3.1   Bộ gía đỡ 28 vị trí cho bình tam giác, cốc thủy tinh Code: SB28 -          Bộ giá đỡ 28 vị trí cho bình cổ nhỏ (flask), cốc bêse (Beaker) cho sử dụng với khay (rack) chuẩn CS1-1/ CS2 và giá trượt (carriages) LM20 -          Chất liệu: thép không gỉ. Có thể chứa bình cổ nhỏ (flask) với dung tích 1000ml 01 Cái    
3.2   Bộ giá đỡ 30 vị trí giữ cốc bêse với những kích thước khác nhau Code: SB30   -          Bộ giá đỡ 30 vị trí cho cốc bêse (Beaker) cho sử dụng với khay (rack) chuẩn CS1-1/ CS2 và giá trượt (carriages) LM20 -          Chất liệu: thép không gỉ. -          Kích thước LxDxH: 195 x 400 x 150 mm -          Khuyến cáo dùng cốc bêse (Beaker) có thể tích <500ml 01 Cái    
3.3   Khay cho những mẫu thủy tinh nhỏ, rổ và mạng lưới giữ (Rack for small glassware, Baskets and Holding Nets) Code: PF2 -          Bộ phụ kiên thêm cho khay CS1-1 và khay CS2 làm từ thép phẳng mắc lưới không gỉ 10x10mm. Với mắc lưới để giữ những mẫu thủy tinh nhỏ hoặc như khay cứng để thay thế cho mạng lưới giữ Nylon -           Giá PF2 kích thước: 454 x 434 x 11 mm; phù hợp với  khay dưới CS2 01 Cái    
3.4   Khay rổ lưới cho những dụng cụ nhỏ Code: CSK2 -          Phù hợp cho giữ các dụng cụ kích thước nhỏ -          Kích thước rổ: LxDxH: 450 x 225 x 50 mm -          Kích thước lỗ lưới: 5x5mm -          Làm bằng théop không gỉ 01 Cái    
3.5   38 đĩa, 70-120 mm để trên khay lưu động phía trên CS1-1 Code: PD100S 01 Cái    
3.6   Bệ đỡ 32 vị trí cho chai lọ cổ rộng 100ml Code: PB100 -          Bệ đỡ 32 vị trí cho chai lọ cổ rộng của 100ml (với nắp vặn chặt GL32 ISO4796 hoặc ground cap DIN12038 hoặc cap không đạt chuẩn) 01 Cái    
3.7   Bệ đỡ 24 vị trí cho chai lọ cổ rộng 250ml Code: PB250   -          Bệ đỡ 24 vị trí cho chai lọ cổ rộng của 250ml (với nắp vặn chặt GL32 ISO4796 hoặc ground cap DIN12038 hoặc cap không đạt chuẩn) -          Kích thước lọ lớn nhất: đường kính 70mm – chiều cao 138mm 01 Cái    
3.8   Bệ đỡ 21 vị trí cho chai lọ cổ rộng 500ml Code: PB500   -          Bệ đỡ 21 vị trí cho chai lọ cổ rộng của 500ml (với nắp vặn chặt GL32 ISO4796 hoặc ground cap DIN12038 hoặc cap không đạt chuẩn) -          Kích thước lọ lớn nhất: đường kính 86mm – chiều cao 176mm 01 Cái    
3.9   Bệ đỡ 16 vị trí cho chai lọ cổ rộng 1000ml Code: PB1000   -          Bệ đỡ 16 vị trí cho chai lọ cổ rộng của 1000ml (với nắp vặn chặt GL32 ISO4796 hoặc ground cap DIN12038 hoặc cap không đạt chuẩn) -          Kích thước lọ lớn nhất: đường kính 101mm – chiều cao 225mm 01 Cái    
3.10   Bệ đỡ cho ống đo (Test Tube Support)/ Ống đo có chiều cao 200 mm Code: CP222 -          Phụ kiện thêm vào cho các khay (rack) tiêu chuẩn D-CS1, D-CS2, CS-1, CS2 và LM20 để rửa ống đo. -          Có thể rửa 160 ống đo, gắn 3 ngăn di động và nắp -          Chiếm ¼ khay tiêu chuẩn 01 Cái    
3.11   Bộ gá cho đĩa petri có đường kính 70-120mm phù hợp với khay trên CS1-1 Code: PD70S -          Phù hợp cho đĩa Petri có đường kính 70 – 120mm gắn trên khay trên CS1-1 -          Số vị trí: 38 vị trí 01 Cái    
3.12   Giỏ thép mắt lưới có tay cầm cho các dụng cụ nhỏ Code: CSK1 -          Phù hợp cho các ống/ dụng cụ có kích thước nhỏ/ trung bình -          Thiết kế bằng thép không gỉ có tay cầm -          Độ mở mắt lưới: 5x5mm -          Kích thước LxDxH: 450x450x55mm 01 Cái    
3.13   20 vị trí với giá trượt cho rửa bình cổ nhỏ thông thường, làm từ thép không gỉ với 20 ống (nozzle) Code: LM20DS -          Phù hợp cho những bình thủy tinh cổ hẹp tới 490mm chiều cao -          ½ giá trượt có khoảng trống để cho hỗn tạp các thủy tinh phù hợp cho ½ rổ phụ kiện -          Đặt ở mức vị trí thấp 01 Cái    
3.14   Khay trượt bằng thép không gỉ để rửa các ống Pipet có chiều dài đến 55cm Code: LVP40DS -          Phù hợp với 20 vị trí cho pipette có chiều cao 55cm và 20 vị trí cho pipette và/ hoặc với chiều cao 45/49 cm   01 Cái    
3.15   Khay trượt 20 vị trí cho rửa hỗn hợp bình cổ nhỏ (flask), pipettes và ống đo. Code: LPM2010DS -          Phù hợp cho rửa 10 ống pipettes đến 55cm  và 20 bình thủy tinh cổ hẹp và ¼ không gian trống để thêm vào CP nối tiếp cho khay ống đo. -          Phù hợp với các đầu phun (nozzle): 2 x U6260, 2 x U6240, 2 x U6220, 3 x U4180, 2 x U4160 , 2 x U4140, 3 x U3110, 4 x U390, 1 x UC6, 10 x ULB40 cho pipettes với chiểu cao tối đa 55cm -          Đặt ở  mức vị trí thấp 01 Cái    
    4. Lựa chọn máy in (yêu cầu cho ngành dược):        
    Máy in External printer Code: WD-PRINTE -          Máy in nhiệt. -          Thể hiện thời gian thực. -          Cuộn giấy in có Ø50mm – rộng  57 mm (cod. WD-PAPER) 01 Cái    
    5.  THUỐC THỬ:   Cái    
    Bột rửa Detergent Alkaline -          Lưu lượng sử dụng/ lít rửa: 2- 5g/ lít 01 Cái    
    Acid lỏng trung hòa -          Lưu lượng sử dụng/ lít rửa: 2- 3ml/ lít 01