Máy đo vi khí hậu cho ứng dụng đạn đạo Kestrel 5700 Elite

Giá: Liên hệ

Model: Kestrel 5700 Elite Nhà sản xuất: Nielsen Kellerman - Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Category:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Ms. Nhi 0942 66 33 00028.66 570570024. 32 009276

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Mail: nhi.nguyen@sieuthithinghiem.com

Máy đo vi khí hậu Kestrel 5700 cho ứng dụng đạn đạo 

  • Có thể đo được quỹ đạo đường đi của đạn
  • Mở rộng các tính năng bao gồm card màn hình, lưu trữ danh sách bảng đạn lên đên 16 loại sung và dữ liệu đạn, 5 mục tiêu.
  • Các giải pháp điều chỉnh hỏa lực tính toán chính xác cho súng bắn tầm xa.
  • Lựa chọn hệ số đạn đạo của G1 và G7 khi tính toán quỹ đạo.
  • Lấy dữ liệu hệ số đạn đạo cho hơn 225 viên đạn tầm xa.
  • Cài đặt các phần mểm để phù hợp với khẩu súng dựa trên những tương tác quan sát ở tầm xa.
  • Tính toán, điều chỉnh độ lệch của viên đạn và hiệu ứng Coriolis.
  • Điều chỉnh góc.

Các thông số Máy đo vi khí hậu Kestrel 5700:

  • Đo tốc độ gió
  • Nhiệt độ.
  • Độ lạnh của gió
  • Độ ẩm tương đối.
  • Đo bức xạ nhiệt
  • Đo điểm sương
  • Đo bầu ướt
  • Đo áp suất khí quyển
  • Đo độ cao
  • Đo mật độ cao
  • Đo hướng giớ
  • Đo gió ngược
  • Đo đầu gió/đuôi gió
  • Đo xu hướng áp suất.

Catalogue Kestrel Meter 5700 Weather Meter

Tham khảo các model khác của Máy đo vi khí hậu

STT Dải vận hành Độ phân giải Độ chính xác
Đo tốc độ gió
1 0.6 – 60 m/s 0.1m/s >3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút
2 118 – 11.811 ft/ phút 1 ft/phút
3 2.2 – 216 km/ giờ 0.1 km/ giờ
4 1.2 – 116.6 knots 0.1 knots
5 0 – 12 B 1 B
6 2-131.2 0.1F/S
Đo nhiệt độ môi trường
1 - 20 đến 1580F 0.10F 0.90F
2 -29 đến 700C 0.10C 0.50C
Đo độ ẩm tương đối môi trường
1 0 – 90% không ngưng tụ 0.1 %RH ±2 %RH
Đo áp suất
1 25°C/77°C,700-1100 mbar 0.01 inHg ±1.5 mbar tại 25°C, 700-1100 mbar
2 20.67-32.48 inHg 0.1 hPalmbar ±0.044 inHg tại 77°C 20.67-32.48inHg
3 10.15-15.95 PSI 0.01PSI ± 0.022 PIS 10.15-15.95 PIS
Đo hướng
1 0-360°C 1° 1/16th Cardinal Scale ±5°
Đo độ lạnh của gió (Wind chill):
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ
  • Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
  • Độ chính xác: 1.60F/ 0.90F
Đo bức xạ nhiệt:
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối
  • Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
  • Độ chính xác: 7.10F/ 4.00F
Đo điểm sương:
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
  • Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
  • Độ chính xác: 3.40F/ 1.90F
Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên:
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: áp suất
  • Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar
  • Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
  • Độ chính xác: 1.30F/ 0.70F
Đo cao độ (altitude):
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
  • Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 1ft/ 1m
  • Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m
Đo áp suất:
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: áp suất
  • Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI
  • Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI
Đo mật độ cao (density altitude):
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
  • Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 1ft/ 1m
  • Độ chính xác: 226 ft/ 69m
Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind):
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: tốc độ gió; la bàn
  • Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min 0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots
  • Độ chính xác: 7.1%
Cung cấp bao gồm:
  • Máy đo vi khí hậu cho ứng dụng đạn đạo Kestrel 5700 Elite với pin AAA, bao bảo vệ và dây đeo
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt