Máy đo vi khí hậu: nhiệt độ – độ ẩm – tốc độ nhiệt – bức xạ nhiệt

Giá: Liên hệ

Model: Kestrel 3500 Delta T Nhà sản xuất: Nielsen Kellerman - Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Category:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Ms. Nhi 0942 66 33 00028.66 570570024. 32 009276

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Mail: nhi.nguyen@sieuthithinghiem.com

Máy đo vi khí hậu Kestrel 3500 Delta T

  • Máy đo vi khí hậu Kestrel 3500 Delta T được thiết kế chuyên dụng cho các ứng dụng trong nông nghiệp; máy đo cung cấp giá trị đọc Delta T; Delta T là mối liên hệ giữa nhiệt độ bầu ướt và nhiệt độ bầu khô – nó cho phép điều kiện tính toán nhanh điều kiện để phun; với model Delta T sẽ đảm bảo từng giọt cho đếm phun
  • Là loại thiết bị đo:
    • vận tốc gió
    • đo gió lốc cực đại;
    • tốc độ gió trung bình;
    • đo nhiệt độ
    • đo độ lạnh của gió
    • đo độ ẩm tương đối
    • đo bức xạ nhiệt
    • đo điểm sương
    • đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld)
    • đo cao độ
    • đo áp suất khí quyển
  • Máy đo với nắp bảo vệ
  • Chức năng giữ dữ liệu
  • Cảm biến áp suất độ chính xác cao
  • Dự báo thời tiết và chỉ xu hướng áp suất
  • Màn hình LCD 5 digit hiển thị lớn, dễ đọc - chiều cao ký tự36 in / 9 mm
  • Chống thấm nước và nổi được
  • Máy đo vi khí hậu Kestrel 3500 Delta T cầm tay và dễ dàng sử dụng, chỉ cần sử dụng 1 nút bấm trên thiết bị
  • Tự động tắt sau 45 phút
  • Máy đo vi khí hậu Kestrel 3500 Delta T hiển thị thời gian thực
  • Tiêu chuẩn: CE certified, RoHS và WEEE compliant, NIST
  • Năng lượng : sử dụng pin CR2032 trong khoảng thời gian 300 giờ
  • Thiết bị thiết kế chống shock
  • Chuẩn IP67
  • Cảm biến nhiệt độ bên ngoài
  • Nhiệt độ vận hành: 14° F đến 131° F | -10 °C đến 55 °C
  • Nhiệt độ lưu trữ: -22.0 °F đến0 °F | -30.0 °C đến 60.0 °C
  • Trọng lượng : 65 grams
  • Kích thước : 122 x 42 x 18 mm

Catalogue Kestrel Meter 3500 Delta T

Tham khảo các model khác của Máy đo vi khí hậu

STT Dải vận hành Dải đo Độ phân giải Độ chính xác
Đo tốc độ gió
1 0.6 – 60 m/s 0.6 – 40 m/s 0.1m/s >3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút
2 118 – 11.811 ft/ phút 118 – 7.874 ft/ phút 1 ft/phút
3 2.2 – 216 km/ giờ 2.2 – 144 km/ giờ 0.1 km/ giờ
4 1.2 – 116.6 knots 1.2 – 77.8 knots 0.1 knots
5 0 – 12 B 0 – 12 B 1 B
Đo nhiệt độ môi trường
1 14 – 1310F - 20 đến 1800F 0.10F 0.90F
2 -10 đến 550C -29 đến 700C 0.10C 0.50C
Đo độ ẩm tương đối môi trường
1 0 – 100% 0 – 95% không đọng sương 0.1 %RH 3 %RH
Đo độ lạnh của gió (Wind chill):
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ
  • Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
  • Độ chính xác: 1.60F/ 0.90F
Đo bức xạ nhiệt:
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối
  • Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
  • Độ chính xác: 7.10F/ 4.00F
Đo điểm sương:
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
  • Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
  • Độ chính xác: 3.40F/ 1.90F
Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên:
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: áp suất
  • Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar
  • Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
  • Độ chính xác: 1.30F/ 0.70F
Đo cao độ (altitude)::
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
  • Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 1ft/ 1m
  • Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m
Đo áp suất:
  • Giá trị đo tính toán
  • Cảm biến sử dụng: áp suất
  • Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
  • Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI
  • Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI
Cung cấp bao gồm:
  • Máy đo vi khí hậu Kestrel 3500 Delta T với pin CR2032, nắp bảo vệ và dây đeo
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt