Lò nung phòng thí nghiệm, 09 lít, 1.100°C, cửa mở lên

Giá: Liên hệ

Model: LT 9/11/C450 Nhà sản xuất: Nabertherm - Đức Xuất xứ: Đức   Yêu cầu báo giá Category: Tags: , , , , , , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Ms. Nhi 0942 66 33 00028.66 570570024. 32 009276

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Mail: nhi.nguyen@sieuthithinghiem.com

  • Lò nung phòng thí nghiệm LT 9/11/C450 (L-091H1TN) Nabertherm – Đức
  • Nhiệt độ cực đại: 11000C; nhiệt độ làm việc: 1.0500C
  • Gia nhiệt hai bên hong với bộ gia nhiệt nhiệt tấm ceramic
  • Tấm ceramic tích tích bộ gia nhiệt chống khói và lan toả, dễ dàng thay thế
  • Lớp cách nhiệt được làm từ sợi thuỷ tinh
  • Lớp vỏ làm từ thép không gỉ kết cấu
  • Kết cấu với lớp vỏ kép cách nhiệt tốt và độ ổn định nhiệt độ cao
  • Thiết kế với cánh cửa mở lên (lift door)
  • Tuỳ chỉnh dòng khí vào tích hợp ở cửa
  • Ống thoát khí bên hong tủ
  • Rơ le bán dẫn vận hành êm ái
  • Lò nung thiết kế đồng bộ và nhỏ gọn
  • Bộ điều khiển gắn ở phía dưới cửa giúp tiết kiệm không gian
  • Thể tích: 9 lít
  • Kích thước bên trong (WxDxH): 230x240x170 mm
  • Kích thước bên ngoài (WxDxH): 480x550x570 mm
  • Công suất: 3 KW
  • Nguồn: 230V - 1 pha
  • Khối lượng: 60 kg
  • Thời gian đạt nhiệt độ cực đại: 75 phút
  • Bộ điều khiển C450:
    • Số chương trình điều khiển: 10
    • Phân đoạn chương trình điều khiển: 20
    • Chức năng mở rộng tối đa: 2
    • Số vùng kiểm soát lớn nhất: 01
    • Chức năng cài đặt thủ công khu vực hướng dẫn sử dụng
    • Chức năng tự tuỳ chỉnh (auto tune)
    • Chức năng đồng hồ thời gian thực
    • Chức năng quản trị người dung
    • Nút skip button cho chuyển phân đoạn
    • Cài đặt chương trình theo bước 10C hoặc 1 phút
    • Chức năng cấu hình thời gian khởi động
    • Chức năng chuyển đơn vị 0C/ 0F
    • Bộ đo KWH
    • Bộ đếm thời gian vận hành
    • Bộ điều khiển NTLog: ghi nhận dữ liệu của quả trình với cổng USB
    • Lỗi bộ nhớ
  • Lò nung phòng thí nghiệm, 09 lít, 1.1000C, Model: LT 9/11/C450 (mã:L-091H1TN)
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
  Các lựa chọn thêm như:
  • ống khói (chimey); ống khói với quạt; chuyển đổi xúc tác
  • bộ bảo vệ quá nhiệt, với tuỳ chỉnh nhiệt độ ngắt, chuẩn ClassII theo EN 60519-2
  • bảo vệ kết nối khí để làm sạch bảo vệ quá trình không cháy hoặc khí phản ứng
  • hệ thống cấp khí thủ công
  • kết nối bảo vệ khó với quá trình làm sạch khí phản ứng hoặc không bắt cháy