Cân phân tích vi lượng/ cân phân tích siêu vi lượng

Giá: Liên hệ

Model: Dòng XS Micro microbalances Nhà sản xuất: Mettler Toledo - Thụy Sỹ Xuất xứ: Thụy Sỹ   Yêu cầu báo giá Category:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Ms. Nhi 0942 66 33 00028.66 570570024. 32 009276

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Mail: nhi.nguyen@sieuthithinghiem.com

  • Giảm thiểu khối lượng mẫu để tiết kiệm tối đa
  • Các loại cân vi lượng và siêu vi lượng của METTLER TOLEDO đưa ra các tiêu chuẩn trong cân đo, giao diên thân thiện với người sử dụng và tuân thủ quy định.
  • Cung cấp khả năng tối đa 6 g với độ đọc là 0,0001 mg hoặc tối đa 52 g với độ đọc là 0,001 mg, các loại cân này là thiết bị lý tưởng để cân lượng mẫu nhỏ nhất với mục đích tiết kiệm chi phí – đặc biệt là khi cân những vật liệu đắt tiền.
  • Để biết thêm thông tin, hãy nhấp vào các mẫu cân được liệt kê dưới đây. Để được hỗ trợ hoặc báo giá, hãy chọn nút phù hợp.
  • Có hai phiên bản cân vi lượng khác nhau tùy theo nhu cầu của bạn.
  • Cân vi lượng và siêu vi lượng đạt độ chính xác cao XP2U / XP6U / XP6 / XS3DU: Các cân vi lượng này được thiết kế để đạt độ chính xác cao nhất; nghĩa là cho độ lặp lại tốt nhất đối với các giá trị cân . Giải pháp lý tưởng khi cần phải cân những trọng lượng nhỏ nhất!
  • Cân vi lượng và siêu vi lượng đạt độ chính xác cao XP26 / XP56 / XP26DR and XP56DR: Sự kết hợp giữa khả năng cân của cân vi lượng với thời gian xử lý nhanh và ổn định cao và cân phân tích khiến những sản phẩm này trở nên độc nhất vô nhị trên thị trường. Loại cân vi lượng chính xác và hiện đại nhất hiện có.
Thông số kỹ thuật Model: XP105DR Model: XR205 Model: XP205DR Model: XP204 Model: XP504
Khả năng cân cực đại 120g 220g 220g 220g 520g
Khả năng cân cực đại, fine range 31g 81g
Độ đọc 0.1mg 0.01mg 0.1mg 0.1mg 0.1mg
Độ đọc, fine range 0.01mg 0.01mg
Độ lặp lại tại khối tải thông thường 0.06 mg (100g) 0.03 mg (200 g) 0.06 mg (200g) 0.07 mg (200 g) 0.12 mg (500 g)
Độ lặp lại tại khối tải thấp 0.05mg (10g) 0.015 mg (10 g) 0.05mg (10g) 0.05 mg (10 g) 0.1mg (10 g)
Độ lặp lại tại khối tải thấp, fine range 0.015mg (10g) 0.015mg (10g)
Độ tuyến tính 0.015 mg 0.1 mg 0.015 mg 0.2 mg 0.4 mg
Mức chia tải trọng lệch tâm 0.2 mg (50 g) 0.2 mg (100 g) 0.25 mg (100 g) 0.25 mg (100 g) 0.4 mg (200 g)
Bù độ ngày (Sensitivity offset) 4x10–6·Rnt 2x10–6·Rnt 2.5x10–6·Rnt 3x10–6·Rnt 3x10–6·Rnt
Độ trôi (Sensitivity drift) 1x10–6/°C·Rnt 1x10-–6/°C·Rnt 1x10–6/°C·Rnt 1x10-–6/°C·Rnt 1x10-–6/°C·Rnt
Độ ổn định 1x10–6/a·Rnt 1x10–6/a·Rnt 1x10–6/a·Rnt 1x10–6/a·Rnt 1x10–6/a·Rnt